Piano Yamaha P-145 nhỏ gọn
Piano Yamaha P-145 là mẫu đàn piano cho người mới bắt đầu trong dòng đàn P, phù hợp lý tưởng cho những người mới bắt đầu học, chơi piano, được trang bị những âm sắc và chức năng thiết yếu nhất, đây là cây đàn piano kỹ thuật số di động gọn nhẹ, piano P-145 giá cũng phải chăng nhưng mang đến trải nghiệm chơi đàn đích thực, mẫu đàn này đẹp từ mọi góc độ, tạo cảm giác hài hòa với bất kỳ căn phòng nào, với 88 phím Piano GHC (Graded Hammer Compact) mang lại cảm giác như được bấm phím có sức nặng ở đàn piano cơ, hệt như phím GHS (Graded Hammer Standard) được sử dụng ở các mẫu trước đó của dòng P.
Phím đàn GHC (Graded Hammer Compact) cảm giác chơi chân thực
Một trong những mối lo lớn nhất của người chơi piano khi mua đàn piano kỹ thuật số là cảm giác bấm phím khi chơi, điều đặc biệt quan tâm là phím đàn có thể cảm nhận được sức nặng của các phím qua đầu ngón tay như ở phím đàn piano cơ hay không? rồi liệu phím đàn có phản hồi chính xác khi họ chơi các quãng nhanh hay không? Với bàn phím của Yamaha P-145 bạn không còn gặp trở ngại gì vì đã đáp ứng tất cả, phím đàn GHC (Graded Hammer Compact) mới được phát triển
Dễ dàng hơn từ các ứng dụng, kết nối:
Piano điện yamaha P-145 liên kết với ứng dụng piano kỹ thuật số “Smart Pianist” chuyên dụng của Yamaha, bạn có thể thực hiện tất cả các thao tác trên yamaha P-145 từ màn hình thiết bị thông minh của mình một cách trực quan
Giải trí, học tập trên thiết bị iphone hoặc ipad là xu hướng hiện đại, những người học piano càng trẻ tuổi lại càng thú vị với cách điều khiển này, đàn piano P-145 là lựa chọn của thời đại công nghệ
*Khi muốn kết nối thiết bị thông minh với nhạc cụ để sử dụng ứng dụng, bạn có thể dùng cáp hoặc kết nối không dây bằng Yamaha UD-BT01 (được bán riêng; chỉ dành cho iOS).
Thiết kế tối giản chỉ có những tính năng được tuyển lựa kỹ càng với âm thanh sắc nét
Piano P-145 có thiết kế là hiện thân rõ ràng nhất cho câu nói, “đơn giản tạo nên khác biệt”. Hầu hết mọi người thích chơi piano không muốn có quá nhiều tính năng mà họ hiếm khi dùng đến.đàn yamaha P-145 có thiết kế đơn giản, hiện đại đáp ứng nhu cầu của những người như thế.
Vị trí và góc đặt loa ở cả mặt trước và mặt sau của đàn P-145 đã được điều chỉnh nhằm tái tạo âm thanh phản xạ từ bảng cộng hưởng và nắp đàn đại dương cầm truyền thống một cách chính xác nhất có thể, loa yamaha P-145 không chỉ mang tới âm thanh sắc nét, rõ ràng ở dải trung đến cao.
Thông Số kỹ Thuật Piano Yamaha P-145
Thông số dưới đây cho cả 4 model piano yamaha nhỏ gọn của dòng P nhỏ gọn mới nhất: P-143, P-145, P-223 và P-225 với sự khác biệt về công suất loa, kích thước, trọng lượng, chức năng.v….. Nhạc Cụ Sài Gòn tin chắc các bạn sẽ chọn cho mình model phù hợp nhất hoặc có thể đến trải nghiệm tại cửa hàng của chúng tôi.
MODEL | P-225 | P-223 | P-145 | P-143 | |
Kích cỡ/Trọng lượng | |||||
Kích thước | Rộng | 1.326 mm [52-3/16″] | 1.326 mm [52-3/16″] | 1.326 mm [52-3/16″] | 1.326 mm [52-3/16″] |
Cao | 129 mm [5-1/16″] (với giá nhạc: 327 mm [12-7/8″]) | 129 mm [5-1/16″] (với giá nhạc: 327 mm [12-7/8″]) | 129 mm [5-1/16”] (với giá nhạc: 307 mm [12-1/16″]) | 129 mm [5-1/16”] (với giá nhạc: 307 mm [12-1/16″]) | |
Dày | 272 mm [10-11/16″] (với giá nhạc: 362 mm [14-1/4″]) | 272 mm [10-11/16″] (với giá nhạc: 362 mm [14-1/4″]) | 268 mm [10-9/16″] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8″]) | 268 mm [10-9/16″] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8″]) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 11,5 kg [25 lb, 6 oz] | 11,5 kg [25 lb, 6 oz] | 11,1 kg [24 lb, 8 oz] | 11,1 kg [24 lb, 8 oz] |
Kích thước (với giá đỡ có thể mua riêng) | Rộng | 1.326 mm [52-3/16″] | 1.326 mm [52-3/16″] | 1.326 mm [52-3/16″] | 1.326 mm [52-3/16″] |
Cao | 744 mm [29-5/16″] (với giá nhạc: 942 mm [37-1/16″]) | 744 mm [29-5/16″] (với giá nhạc: 942 mm [37-1/16″]) | 744 mm [29-5/16″] (với giá nhạc: 922 mm [36-5/16″]) | 744 mm [29-5/16″] (với giá nhạc: 922 mm [36-5/16″]) | |
Dày | 318 mm [12-1/2″] (với giá nhạc: 362 mm [14-1/4″]) | 318 mm [12-1/2″] (với giá nhạc: 362 mm [14-1/4″]) | 318 mm [12-1/2″] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8″]) | 318 mm [12-1/2″] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8″]) | |
Kích thước hộp đựng | Rộng x Cao x Dày | 1.424 mm x 362 mm x 233 mm [56-1/16″ x 14-1/4″ x 9-3/16″] | 1.424 mm x 362 mm x 233 mm [56-1/16″ x 14-1/4″ x 9-3/16″] | 1.424 mm x 362 mm x 223 mm [56-1/16″ x 14-1/4″ x 8-3/4″] | 1.424 mm x 362 mm x 223 mm [56-1/16″ x 14-1/4″ x 8-3/4″] |
Giao diện điều khiển | |||||
Bàn phím | Số phím | 88 | 88 | 88 | 88 |
Loại | Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ | Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ | Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ | Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ | |
Touch Sensitivity | Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn | Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn | Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn | Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Giọng | |||||
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX | Yamaha CFX | Yamaha CFIIIS | Yamaha CFIIIS |
Mẫu Key-off | Có | Có | – | – | |
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có (VRM Lite) | Có (VRM Lite) | – | – | |
Âm vang | – | – | Có | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 192 | 192 | 64 | 64 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 24 | 24 | 10 | 10 |
Biến tấu | |||||
Loại | Tiếng Vang | 4 loại | 4 loại | 4 loại | 4 loại |
Wall EQ | Có | Có | – | – | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | Có | – | – | |
Stereophonic Optimizer | Có | Có | – | – | |
Chế độ Sound Boost | 2 loại | 2 loại | 1 kiểu | 1 kiểu | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có | Có | Có | Có |
Tách tiếng | Có | Có | – | – | |
Duo | Có | Có | Có | Có | |
Bài hát | |||||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 21 bản nhạc minh họa tiếng đàn + 50 tác phẩm cổ điển | 21 bản nhạc minh họa tiếng đàn + 50 tác phẩm cổ điển | 10 bản nhạc demo tiếng + 10 bản nhạc piano cài sẵn | 10 bản nhạc demo tiếng + 10 bản nhạc piano cài sẵn |
Thu âm | Số lượng bài hát | 1 | 1 | – | – |
Số lượng track | 2 | 2 | – | – | |
Dung Lượng Dữ Liệu | Khoảng 100 KB/bài (xấp xỉ 11.000 nốt nhạc) | Khoảng 100 KB/bài (xấp xỉ 11.000 nốt nhạc) | – | – | |
Các chức năng | |||||
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có | Có | Có | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 280 | 5 – 280 | 32 – 280 | 32 – 280 | |
Dịch giọng | -6 – 0 – + 6 | -6 – 0 – + 6 | -6 – 0 – + 6 | -6 – 0 – + 6 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | |
Giao tiếp âm thanh USB | 44,1 kHz, 24 bit, stereo | 44,1 kHz, 24 bit, stereo | 44,1 kHz, 16 bit, stereo | 44,1 kHz, 16 bit, stereo | |
Nhịp điệu | Số lượng nhịp điệu | 20 | 20 | – | – |
Bluetooth | Âm thanh (tùy từng quốc gia) | Âm thanh (tùy từng quốc gia) | – | – | |
Lưu trữ và Kết nối | |||||
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn (x2) | Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn (x2) | Giắc cắm phone stereo chuẩn (x1) | Giắc cắm phone stereo chuẩn (x1) |
NGÕ RA PHỤ | [L/L+R] [R] | [L/L+R] [R] | – | – | |
USB TO HOST | Có | Có | Có | Có | |
DC IN | 12 V | 12 V | 12 V | 12 V | |
Pedal duy trì | Có | Có | Có | Có | |
Bộ phận Bàn đạp | Có | Có | Có | – | |
Ampli và Loa | |||||
Ampli | 7 W x 2 | 7 W x 2 | 7 W x 2 | 7 W x 2 | |
Loa | (Bầu dục (12 cm x 8 cm) + 5 cm) x 2 | (Bầu dục (12 cm x 8 cm) + 5 cm) x 2 | Bầu dục (12 cm x 8 cm) x 2 | Bầu dục (12 cm x 8 cm) x 2 | |
Bộ nguồn | |||||
Bộ đổi nguồn AC | PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A) | PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A) | PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A) | PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A) | |
Tiêu thụ điện | 9 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-150B) | 9 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-150B) | 6 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn PA-150B) | 6 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn PA-150B) | |
Phụ Kiện | |||||
Phụ kiện kèm sản phẩm | Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị) *tùy từng khu vực | Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị) *tùy từng khu vực | Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị) *tùy từng khu vực | Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị) *tùy từng khu vực | |
Phụ kiện bán riêng | Tai nghe (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Giá đỡ đàn (L-200), Bộ bàn đạp (LP-1), Bàn đạp chân (FC3A), Công tắc chân (FC4A, FC5), Túi đựng đàn (SC-KB851), Bộ đổi nguồn AC* (PA-150B hoặc loại tương đương theo đề xuất của Yamaha), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (UD-BT01) *Tùy từng khu vực | Tai nghe (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Giá đỡ đàn (L-100), Bộ bàn đạp (LP-5A), Bàn đạp chân (FC3A), Công tắc chân (FC4A, FC5), Túi đựng đàn (SC-KB851), Bộ đổi nguồn AC* (PA-150B hoặc loại tương đương theo đề xuất của Yamaha), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (UD-BT01) *Tùy từng khu vực | Tai nghe (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Giá đỡ đàn (L-100), Bộ bàn đạp (LP-5A), Bàn đạp chân (FC3A), Công tắc chân (FC4A, FC5), Túi đựng đàn (SC-KB851), Bộ đổi nguồn AC* (PA-150B hoặc loại tương đương theo đề xuất của Yamaha), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (UD-BT01) *Tùy từng khu vực | Tai nghe (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Giá đỡ đàn (L-100), Bàn đạp chân (FC3A), Công tắc chân (FC4A, FC5), Túi đựng đàn (SC-KB851), Bộ đổi nguồn AC* (PA-150B hoặc loại tương đương theo đề xuất của Yamaha), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (UD-BT01) *Tùy từng khu vực |